Từ điển Thiều Chửu
迢 - điều
① Ðiều điều 迢迢 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.

Từ điển Trần Văn Chánh
迢 - thiều
Xa, xa xôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迢 - điều
Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.